Từ điển Thiều Chửu
瞿 - cù/củ
① Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác). ||② Nhìn như vọ. ||③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.

Từ điển Trần Văn Chánh
瞿 - cù
① (văn) (Nghe thấy mà) nao lòng, sợ hãi ngơ ngác, sửng sốt: 曾子聞之,瞿然曰:呼! Tăng tử nghe qua, sợ hãi nói: Ôi! (Lễ kí: Đàn cung); ② (văn) Nhìn như cú vọ; ③ Một thứ võ khí thời xưa (như cây kích); ④ [Qú] (Họ) Cù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞿 - cù
Mắt chim ưng nhìn — Nhìn trừng trừng — Sợ hãi.


大瞿 - đại cồ việt ||